Đội hình hiện tại Đội_tuyển_bóng_đá_U-17_nữ_quốc_gia_Na_Uy

Dưới đây là đội hình được triệu tập tham dự World Cup nữ 2019.

Số liệu thống kê tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2019, sau trận gặp Anh.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMIngrid Hjelmseth10 tháng 4, 1980 (41 tuổi)1380 Stabæk
121TMCecilie Fiskerstrand20 tháng 3, 1996 (25 tuổi)210 LSK Kvinner
231TMOda Bogstad24 tháng 4, 1996 (25 tuổi)00 Arna-Bjørnar

22HVIngrid Wold29 tháng 1, 1990 (31 tuổi)663 LSK Kvinner
32HVMaria Thorisdottir5 tháng 6, 1993 (28 tuổi)381 Chelsea
42HVStine Hovland31 tháng 1, 1991 (30 tuổi)70 Sandviken
62HVMaren Mjelde6 tháng 11, 1989 (31 tuổi)14219 Chelsea
192HVCecilie Kvamme9 tháng 11, 1995 (25 tuổi)30 Sandviken

53TVSynne Skinnes Hansen12 tháng 8, 1995 (26 tuổi)170 LSK Kvinner
83TVVilde Bøe Risa13 tháng 7, 1995 (26 tuổi)252 Kopparbergs/Göteborg
103TVCaroline Hansen18 tháng 2, 1995 (26 tuổi)7826 VfL Wolfsburg
143TVIngrid Engen29 tháng 4, 1998 (23 tuổi)222 LSK Kvinner
163TVGuro Reiten26 tháng 7, 1994 (27 tuổi)436 Chelsea
173TVKristine Minde8 tháng 8, 1992 (29 tuổi)1039 VfL Wolfsburg
183TVFrida Maanum16 tháng 7, 1999 (22 tuổi)240 Linköping
213TVKarina Sævik24 tháng 3, 1996 (25 tuổi)91 Kolbotn

74Elise Thorsnes14 tháng 8, 1988 (33 tuổi)11819 LSK Kvinner
94Isabell Herlovsen23 tháng 6, 1988 (33 tuổi)13262 Kolbotn
114Lisa-Marie Utland19 tháng 9, 1992 (29 tuổi)4615 Rosengård
134Therese Åsland26 tháng 8, 1995 (26 tuổi)61 LSK Kvinner
154Amalie Eikeland26 tháng 8, 1995 (26 tuổi)70 Sandviken
204Emilie Haavi16 tháng 6, 1992 (29 tuổi)8316 LSK Kvinner
224Emilie Nautnes13 tháng 1, 1999 (22 tuổi)61 Arna-Bjørnar

Triệu tập gần đây

Các nữ cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAurora Mikalsen21 tháng 3, 1996 (25 tuổi)00 KolbotnAlgarve Cup 2019
TMNora Gjøen20 tháng 2, 1992 (29 tuổi)30 Sandvikenv.  Canada, 22 tháng 1 năm 2019

HVIna Gausdal21 tháng 3, 1991 (30 tuổi)41 Kolbotnv.  New Zealand, 9 tháng 4 năm 2019
HVKristine Bjørdal Leine6 tháng 8, 1996 (25 tuổi)50 RøaAlgarve Cup 2019
HVIngrid Ryland28 tháng 5, 1989 (32 tuổi)250 Sandvikenv.  Canada, 22 tháng 1 năm 2019
HVMarit Lund7 tháng 11, 1997 (23 tuổi)00 Kolbotnv.  Thụy Điển, 4 tháng 10 năm 2018

TVLisa Naalsund11 tháng 6, 1995 (26 tuổi)00 Sandvikenv.  Canada, 22 tháng 1 năm 2019
TVNora Eide Lie22 tháng 4, 1997 (24 tuổi)00 Kolbotnv.  Scotland, 17 tháng 1 năm 2019WD
TVIngrid Marie Spord12 tháng 7, 1994 (27 tuổi)170 Sandvikenv.  Hà Lan, 15 tháng 9 năm 2018

Synne Jensen15 tháng 2, 1996 (25 tuổi)222 LSK Kvinnerv.  Canada, 22 tháng 1 năm 2019
Melissa Bjånesøy18 tháng 4, 1992 (29 tuổi)214 Stabækv.  Nhật Bản, 11 tháng 11 năm 2018
Sophie Haug4 tháng 6, 1999 (22 tuổi)00 LSK Kvinnerv.  Thụy Điển, 4 tháng 10 năm 2018

Chơi nhiều trận nhất

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
#Tên cầu thủThời gian thi đấuSố trận
1Riise, HegeHege Riise1990–2004188
2Gulbrandsen, SolveigSolveig Gulbrandsen1998–2015183
3Nordby, BenteBente Nordby1991–2007172
4Rønning, TrineTrine Rønning1999–2016162
5Medalen, LindaLinda Medalen1987–1999152
6Støre, HeidiHeidi Støre1980–1997151
7Stensland, IngvildIngvild Stensland2003–2016144
8Mjelde, MarenMaren Mjelde2007–142
9Hjelmseth, IngridIngrid Hjelmseth2003–138
10Lehn, UnniUnni Lehn1996–2007133
*Tính đến ngày 27 tháng 6 năm 2019.[7]

Ghi nhiều bàn thắng nhất

Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
#Tên cầu thủThời gian thi đấuBàn thắngSố trậnHiệu suất
1Pettersen, MarianneMarianne Pettersen1994–200366980.67
2Medalen, LindaLinda Medalen1987–1999641520.42
3Herlovsen, IsabellIsabell Herlovsen2005–621320.45
4Aarønes, Ann KristinAnn Kristin Aarønes1990–1999601110.54
5Riise, HegeHege Riise1990–2004581880.31
6Gulbrandsen, SolveigSolveig Gulbrandsen1998–2015551840.30
7Mellgren, DagnyDagny Mellgren1999–200549950.52
8Hegerberg, AdaAda Hegerberg2011–201738660.63
9Gulbrandsen, RagnhildRagnhild Gulbrandsen1997–200730800.38
10Lehn, UnniUnni Lehn1996–2007241340.18